Centimet (cm) là đơn vị được sử dụng phổ biến để đo chiều dài và khoảng cách, đặc biệt là trong trường học. Công cụ cụ thể nhất mà bạn thấy là Thước sinh viên. Centimet trước đây là đơn vị đo chiều dài cơ bản trong hệ thống Center-gram-giây (CGS), nhưng không còn được sử dụng nữa. Và đối với nhiều người dùng sử dụng cm chắc chắn họ đang thắc mắc làm thế nào để quy đổi 1 cm sang bao nhiêu inch, m, dm, mm. Và nội dung dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp đầy đủ câu hỏi này, hãy cùng theo dõi để tìm ra câu trả lời nhé.
Khám phá các đơn vị Cm
Centimet là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, ký hiệu là Cm và thường được gọi là 1 centimet. Centimet được xác định bởi Cục Cân nặng và Đo lường Quốc tế và là đơn vị của hệ thống đo lường quốc tế SI. Cm là tiền tố SI. Ngoài ra, nó từng là đơn vị cơ bản để đo độ dài trong hệ gam trung tâm (CGS), nhưng không còn được sử dụng nữa.
Ngoài cm trong các đơn vị đo khoảng cách, chắc chắn các bạn cũng sẽ biết đến các đơn vị như mét (m), decimet (dm), milimét (mm). Ngoài ra còn có một đơn vị đo lường rất phổ biến khác: inch.
1 cm bằng bao nhiêu inch, dm, m, mm?
Để biết 1 cm được quy đổi thành nhiều đơn vị inch, m, dm, cm như thế nào, bạn có thể tham khảo bảng sau:
Đơn vị | Chuyển đổi đơn vị |
1 centimet | 10mm |
0,1 dm | |
0,01m | |
0,3937 inch |
Ngoài ra, các bạn cũng có thể tham khảo bảng đơn vị cm quy đổi sang đơn vị cụ thể khác như sau:
Đơn vị cm | Đơn vị mm | đơn vị dm | Đơn vị m | Đơn vị tính bằng inch |
đầu tiên | mười | 0,1 | 0,01 | 0,394 |
2 | 20 | 0,2 | 0,02 | 0,787 |
3 | 30 | 0,3 | 0,03 | 1.181 |
4 | 40 | 0,4 | 0,04 | 1.575 |
5 | 50 | 0,5 | 0,05 | 1.969 |
6 | 60 | 0,6 | 0,06 | 2.362 |
7 | 70 | 0,7 | 0,07 | 2.756 |
8 | 80 | 0,8 | 0,08 | 3.150 |
9 | 90 | 0,9 | 0,09 | 3,543 |
10 | 100 | mười | 0,1 | 3.937 |
Hy vọng với cách trả lời 1 cm bao nhiêu inch, m, dm, mm sẽ giúp các bạn chuyển đổi đơn vị nhanh hơn. Đừng quên ghé thăm wwebsite chúng tôi để cập nhật cho mình nhiều tin tức hữu ích nhé.