1Km Bằng Bao Nhiêu M, Mm, Cm, Dặm? Quy Tắc Đổi Đơn Vị Km

Kilômét, viết tắt là km trong tiếng Anh, là một trong những đơn vị đo chiều dài phổ biến. Thông thường, km thường được dùng để chỉ khoảng cách và độ dài lớn. Từ km, bạn có thể quy đổi ra nhiều đơn vị độ dài khác nhau như m, cm, mm, dặm… Vậy bạn có biết 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dặm không? Tất cả chúng đều có quy tắc chuyển đổi nhất định, chúng ta cùng nhau tìm hiểu để dễ dàng tìm ra quy ước chuyển đổi km sang đơn vị khác hơn nhé.

1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dặm?

Kilomét là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét và trong hệ đo lường SI. Kilômét (km) được Văn phòng Cân đo Quốc tế sử dụng. Nhờ đó, 1 km có thể được quy đổi sang nhiều đơn vị đo chiều dài khác, bao gồm như sau:

Đơn vị km Đơn vị chuyển đổi
1 km = 1000m
100.000cm
1.000.000mm​
0,6137 dặm

Quy tắc đổi đơn vị km sang m, cm, mm, dặm

Từ bảng chuyển đổi đơn vị chiều dài 1 km sang các đơn vị chiều dài khác, bạn có thể tích lũy kinh nghiệm chuyển đổi km sang các đơn vị khác. Như vậy, không chỉ 1 km, bạn có thể rất dễ dàng quy đổi 2 km, 3 km, 4 km, 5 km… sang đơn vị khác, bạn chỉ cần nắm vững nguyên tắc quy đổi sau:

  • Quy đổi từ km sang m: Số km cần quy đổi x 1000.
  • Quy đổi từ km sang cm: Số km cần quy đổi x 100.000.
  • Quy đổi từ km sang mm: Số km cần quy đổi x 1.000.000.
  • Quy đổi km sang giới tính: Số km cần quy đổi x 0,6137.

Tương tự, với đơn vị độ dài như m, cm, mm, dặm, bạn cũng có thể quy đổi sang đơn vị km cụ thể như sau:

  • Quy đổi từ m sang km: Số m cần quy đổi/1000.
  • Quy đổi từ cm sang km: Số cm cần quy đổi/100000.
  • Quy đổi từ mm sang km: Số mm cần quy đổi/1000000.
  • Quy đổi dặm sang km: Số dặm cần quy đổi/0,6137.

1 km là bao nhiêu? Mong rằng qua những chia sẻ trên các bạn có thể tìm được câu trả lời đúng đắn cho mình. Đồng thời chúng ta còn rút ra được quy tắc chuyển đổi đơn vị vô cùng hữu ích.

Bài viết liên quan