Dù bạn giỏi tiếng Anh nhưng đôi khi bạn cũng sẽ quên và có thể không nhớ hết các tháng bằng tiếng Anh. Bạn có biết các tháng 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10, 11 gọi bằng tiếng Anh là gì không? Làm sao để nhớ nhanh tháng bằng tiếng Anh? Hãy theo dõi bài viết này!
Các tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 tên tiếng Anh là gì?
Danh sách 12 tháng trong tiếng Anh, ký tự viết tắt, và phiên âm từng tháng
Tháng | Tháng trong tiếng Anh | Viết Tắt | Phiên âm |
Tháng 1 | January | Jan | [‘dʒænjʊərɪ] |
Tháng 2 | February | Feb | [‘febrʊərɪ] |
Tháng 3 | March | Mar | [mɑrtʃ /mɑːtʃ] |
Tháng 4 | April | Apr | [‘eɪprəl] |
Tháng 5 | May | May | [meɪ] |
Tháng 6 | June | Jun | [dʒuːn] |
Tháng 7 | July | Jul | [/dʒu´lai/] |
Tháng 8 | August | Aug | [ɔː’gʌst] |
Tháng 9 | September | Sep | [sep’tembə] |
Tháng 10 | October | Oct | [ɒk’təʊbə] |
Tháng 11 | November | Nov | [nəʊ’vembə] |
Tháng 12 | December | Dec | [dɪ’sembə] |
Số ngày của các tháng trong tiếng Anh tương ứng
Bảng dưới đây là số ngày và cách tính mùa của các tháng trong tiếng Anh bạn nên biết
Tháng | Tên tiếng Anh | Số ngày trong tháng | Mùa |
1 | January | 31 | Đông |
2 | February | 28/29 | |
3 | March | 31 | Xuân |
4 | April | 30 | |
5 | May | 31 | |
6 | June | 30 | Hè |
7 | July | 31 | |
8 | August | 31 | |
9 | September | 30 | Thu |
10 | October | 31 | |
11 | November | 30 | |
12 | December | 31 | Đông |
Bạn sẽ không còn bối rối trong tiếng Anh nữa, mỗi khi gặp khó khăn với các tháng trong tiếng Anh, như trả lời: tháng nào là tháng 9, tháng nào là tháng 2, tháng nào là tháng 7, tháng 5 là tháng nào, tháng nào là tháng 4, tháng nào là tháng 12? Bây giờ là tháng mấy, tháng nào là tháng 11, tháng nào là tháng 10?
Cách học các tháng trong năm bằng tiếng Anh
Đây là cách được nhiều người sử dụng để ghi nhớ 12 tháng trong một năm học tiếng Anh.
Jan một, phéc hai, mác ba, áp bốn, mây năm, jun sáu, jun lai bảy, au tám, sép chín, óc mười, nô 11, de 12.
Chúc các bạn học được các tháng trong tiếng Anh và nắm được 12 tháng trong tiếng Anh là gì nhé?