Bạn đang sử dụng sim MobiFone và có nhu cầu gọi thoại sang nước ngoài để trao đổi công việc nhưng không biết cách gọi như thế nào? Bạn muốn biết cước phí gọi đi quốc tế của MobiFone là bao nhiêu để nạp thẻ gọi thoại? Đối với khách hàng mới gọi thoại đi nước ngoài lần đầu thì có rất nhiều câu hỏi thắc mắc thông tin các cuộc gọi thoại quốc tế. Khác với các cuộc gọi trong nước khi khách hàng gọi sang nước ngoài sẽ có quy định về cách gọi, cước phí từng quốc gia khác nhau. Vì thế khách hàng cần nắm bắt thông tin gọi đi quốc tế để dễ dàng liên lạc cho bạn bè người thân của mình.
Đặc biệt để đáp ứng nhu cầu gọi thoại quốc tế của các khách hàng MobiFone đã áp dụng đến hai cách gọi thoại quốc tế đó là cách gọi thông thường và gọi giá rẻ Global Saving. Để biết thêm thông tin làm thế nào để gọi đi quốc tế khi đang sử dụng sim Mobifone và giá cước gọi đi quốc tế của Mobifone thì hãy tham khảo tiếp bài viết dichvu3gmobifone.vn dưới đây để tham khảo nhé!
Hướng dẫn đăng ký gọi thoại quốc tế MobiFone
Khách hàng muốn gọi thoại cho người thân của mình tại nước ngoài trước tiên phải đăng ký dịch vụ gọi quốc tế IDD & VOIP MobiFone cho số di động của mình mới có thể liên lạc được. Cách đăng ký như sau:
DK QT gửi 999
Dịch vụ gọi quốc tế IDD & VOIP MobiFone vẫn áp dụng tính cước như các cuộc gọi ở trong nước nghĩa là khách hàng gọi thoại xong mới tính phí cước quốc tế cho cuộc gọi.
Có 1 điểm cần lưu ý là mỗi quốc gia đều có quy định về mức cước phí khác nhau nên khách hàng cần tìm hiểu rõ thông tính cước phí của quốc gia mình muốn gọi để đảm bảo chi phí liên lạc.
Cách gọi thoại và giá cước gọi đi quốc tế của MobiFone
Có hai cách gọi quốc tế MobiFone nên khách hàng có thể chọn một trong hai cách sau đây để thực hiện cuộc gọi đi nước ngoài.
Cách 1: Gọi quốc tế trọn gói giá rẻ (Global Saving Mobifone)
Nếu quý khách muốn có nhiều phút thoại giá rẻ để trò chuyện/bàn công việc cho đối tác, bạn bè người thân tại nước ngoài thì nên đăng ký các gói cước giá rẻ Global Saving của MobiFone để được ưu đãi số phút thoại cực “khủng” gấp 10 lần so với cước phí gọi thông thường.
Sau khi đăng ký dịch vụ gọi quốc tế IDD&VOIP MobiFone quý khách cần phải đăng ký thêm dịch vụ Global Saving Mobifone mới có thể thực hiện gọi giá rẻ. Có 4 gói cước đăng ký Global Saving của MobiFone bạn có thể suy nghĩ và lựa chọn:
Mã gói | Cách đăng ký | Giá cước | Gọi cố định và di động | Gọi cố định | Số phút gọi | Chu kỳ gói |
TQT199 | DKV TQT199 gửi 9084 | 199.000đ | USA, Canada, Trung Quốc, Hàn Quốc, Singapore, Thái Lan | Đài Loan, Argentina, Úc, Bỉ, Brazil, Đan Mạch, Pháp, Đức, Hungary, Ireland, Israel, New Zealand, Puerto Rico, Nga, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sỹ, Anh v.v… | 300 phút | 30 ngày |
TQT299 | DKV TQT299 gửi 9084 | 299.000đ | 480 phút | |||
TQT49 | DKV TQT49 gửi 9084 | 49.000đ | 40 phút | 07 ngày | ||
TQT99 | DKV TQT99 gửi 9084 | 99.000đ | 100 phút | 15 ngày |
Cách gọi sau khi đã đăng ký 1 trong các gói Global Saving Mobifone ở trên:
Bấm trên bàn phím 1313 + 00 + Mãnước + sốđiệnthoại OK (bỏ số 0 phía trước )
Lưu ý: Dùng hết số phút ưu đãi từ gói cước giá rẻ thuê bao sẽ tự động tính cước theo cách gọi quốc tế thông thường có 131 phía trước.
Cách 2: Gọi đi quốc tế thông thường
Khách hàng gọi thoại quốc tế không thường xuyên thì có thể lựa chọn cách “gọi bao nhiêu trả tiền bấy nhiêu” này. Tuy nhiên với cách gọi thông thường thuê bao sẽ phải trả khoản phí khá lớn nếu cuộc gọi thoại kéo dài. Sau khi đăng ký dịch vụ gọi quốc tế IDD&VOIP MobiFone thì khách hàng có thể thực hiện thao tác gọi ngay bằng cách:
Bấm trên bàn phím 00+mã-nước+ sốđiệnthoại OK
hoặc
Bấm trên bàn phím 131+00+mã-nước+sốđiệnthoại OK (bỏ số 0 phía trước)
Theo quy định của nhà mạng mỗi quốc gia có mỗi mã nước khác nhau nên khách hàng phải tìm hiểu nước/mã vùng lãnh thổ và tham khảo cước phí gọi thoại bao nhiêu sau đó mới thực hiện cuộc gọi được. Dưới đây là bảng tổng hợp tất cả các nước bao gồm mã nước, cước phí gọi quốc tế thông thường mọi người hãy tham khảo thêm:
Nước/Vùng lãnh thổ | Mã nước | Mã vùng, mã dịch vụ | Cước gọi không có 131 phía trước ( đ/phút) | Cước gọi có 131 phía trước (đ/phút) |
Afghanistan | 93 | Tất cả các mã | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Algeria | 213 | 55, 56, 66, 69, 77, 79 | 7,920 ₫ | 7,920 ₫ |
American Samoa | 1+684 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
American Virgin Isl. | 1+340 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Angola | 244 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Argentina | 54 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Australia | 61 | 145, 147 | 44,880 ₫ | 44,880 ₫ |
Bolivia | 591 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Brazil | 55 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Brunei | 673 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Cambodia | 855 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Canada | 1 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Chile | 56 | Tất cả các mã | 17,820 ₫ | 17,820 ₫ |
China | 86 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Colombia | 57 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Cuba | 53 | Tất cả các mã | 21,120 ₫ | 21,120 ₫ |
France | 33 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Germany | 49 | 115, 180 | 7,920 ₫ | 7,920 ₫ |
Germany | 49 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Hongkong | 852 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Hungary | 36 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iceland | 354 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
India | 91 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Indonesia | 62 | 868 | 26,400 ₫ | 26,400 ₫ |
Indonesia | 62 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iran | 98 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iraq | 964 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Ireland | 353 | 82, 83, 89 | 7,920 ₫ | 7,920 ₫ |
Ireland | 353 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Israel | 972 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Italy | 39 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Japan | 81 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Korea, DPR of | 850 | Tất cả các mã | 21,120 ₫ | 21,120 ₫ |
Korea, Rep. of | 82 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Laos | 856 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Libya | 218 | Tất cả các mã | 10,560 ₫ | 10,560 ₫ |
Macao | 853 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Malaysia | 60 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Mexico | 52 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Mongolia | 976 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Myanmar | 95 | Tất cả các mã | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Nepal | 977 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Netherlands | 31 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
New Zealand | 64 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Nigeria | 234 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Oman | 968 | 9 | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Oman | 968 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Pakistan | 92 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Paraguay | 595 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Peru | 51 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Philippines | 63 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Qatar | 974 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Singapore | 65 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
South Africa | 27 | 1, 2, 3, 4, 5, 8 | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
South Africa | 27 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
South Sudan | 211 | Tất cả các mã | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Spain | 34 | 51, 901, 902 | 17,820 ₫ | 17,820 ₫ |
Spain | 34 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Taiwan | 886 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Thailand | 66 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Bài viết trên đây đã đề cập đầy đủ về cách gọi đi quốc tế mạng Mobifone và giá cước gọi đi quốc tế trong năm nay. Vì thế các khách hàng có nhu cầu liên lạc cho người thân đang đi công tác, du lịch, định cư tại nước ngoài thì có thể lưu thông tin này lại để khi thực hiện cuộc gọi sẽ dễ dàng và nhanh chóng hơn. Chúc quý khách có những cuộc trò chuyện thật vui vẻ và tốt đẹp!
Tổng đài hỗ trợ dịch vụ 24/24: 9090.
/ 1 tháng
- Data tốc độ cao
- 600 MB
- Cước vượt lưu lượng
- Miễn phí
/ 1 tháng
- Data tốc độ cao
- 600 MB
- Cước vượt lưu lượng
- Miễn phí